Tìm A giao B, A hợp B, A hiệu B, B hiệu A với
a) A=[-4;4],B=[1;7]
b) A=[-4;-2],B=(3;7)
c) A=(-\(\infty\);-2],B=[3;+\(\infty\))
d) A=[3;+\(\infty\)), B=(0;4)
Tìm A\(\sqcup\)B, A\(\sqcap\)B, A/B, B/A với
a) A= [-4;4], B=[1;7]
b) A=[-4;-2], B=(3;7)
c)A=(-\(\infty\);-2], B=[3;+\(\infty\))
d) A=[3;+\(\infty\)), B=(0;4)
e) A=(1;4), B= (2;6)
1. Cho A=[–4;7] và B=(–\(\infty\);–2)∪ (3;+\(\infty\)). Khi đó A∩B là:
A) [–4;–2)∪ (3;7]
B) [–4;–2)∪ (3;7).
C) (–\(\infty\);2]∪ (3;+\(\infty\))
D)(–\(\infty\);–2)∪ [3;+\(\infty\)).
2. Cho A=(–\(\infty\);–2]; B=[3;+\(\infty\)) và C=(0;4). Khi đó tập (A∪B)∩ C là:
A) [3;4].
B) (–\(\infty\);–2]∪ (3;+\(\infty\)).
C) [3;4).
D)(–\(\infty\);–2)∪ [3;+\(\infty\)).
3. Cho A = (−∞; 5), B = (−∞; a) với a là số thực. Tìm a để A con B
A. a = 5.
B. a ≤ 5.
C. a ≥ 5.
D. B\A = B
Tìm \(A\cap B,A\cup B,A\backslash B,B\backslash A\) ,biết:
a) \(A=\left(3;+\infty\right),B=\left[0;4\right]\)
b) \(A=(-\infty;4],B=\left(2;+\infty\right)\)
c) \(A=\left[0;4\right],b=(-\infty;2]\)
Giải chi tiết giúp mình nha
a/ A = (3;\(+\infty\)), B=[0;4]
A \(\cap\) B= (3;4)
A\(\cup\) B=[0;+\(\infty\))
A\B= (4;\(+\infty\))
B\A= [0;3]
b/ A=(\(-\infty\);4], B=(2;\(+\infty\))
A\(\cap\)B=(2;4]
A\(\cup\)B= R
A\B= (\(-\infty\);2]
B\A=(4;\(+\infty\))
c/ A=[0;4] , B=(\(-\infty\);2]
A\(\cap\)B= [0;2)
\(A\cup B\) = (\(-\infty\);4]
A\ B=[2;4]
B\A=(\(-\infty\);0)
Bài 4: Tìm A giao B ; A hợp B ; A\ B ;B \ A với :
a)A=[-2;0] , B = [1;7] b) A=[-4;-2] , B = (3;7]
c) A=[-3;-2] , B = (1;7) d)A=(- ;-2], B = [3 ;+ )
e)A= [3;+ ) ; B = (-1;4) f)A = (1;4) ;B = (2;6)
a: \(A\cap B=\varnothing\)
\(A\cup B=\left[-2;7\right]\)
A\B=[-2;0]
B\A=[1;7]
tìm A \(\cap\)B, A\(\cup\)B,A
tìm A giao B,A hợp B,A hiệu B,B hiệu A
a,A=[-4,4]; B=[1;7]
b, A=[-3,\(\infty\)); B=(0;4)
Lời giải:
a)
\(A\cap B=[1;4]\)
\(A\cup B=[-4;7]\)
\(A\setminus B=[-4;1); B\setminus A=(4;7]\)
b)
\(A\cap B=(0;4)\)
\(A\cup B=[-3;\infty)\)
\(A\setminus B=(-3;0]\cup [4;\infty)\)
\(B\setminus A=\varnothing\)
1. Cho A = (1; +∞); B = [−2; 6] . Tập hợp A ∩ B là
A. [−2; +∞)
B. (1; +∞)
C. [−2; 6]
D. (1; 6]
2. Cho A=[–4;7] và B=(-\(\infty\);–2)∪ (3;+\(\infty\)). Khi đó A∩B là:
A.[– 4; – 2) ∪ (3; 7]
B.[– 4; – 2) ∪ (3; 7)
C.(– ∞; 2] ∪ (3; +∞)
D.(−∞; −2) ∪ [3; +∞)
3. Cho ba tập hợp A = (-∞; 3), B = [−1; 8], C = (1 ; +∞). Tập (A ∩ B)\ (A ∩ C) là tập
A. [−1; 1]
B. (1 ; 3)
C. (−1; 3)
D. (−1; 1)
Tìm phần bù của các tập hợp sau theo R:
a, \(A=[-12;10)\)
b, \(B=\left(-\infty;-2\right)\cup\left(2;+\infty\right)\)
c, \(C=[3;+\infty)\backslash\left\{5\right\}\)
d, \(D=\left\{x\in R|-4< x+2\le5\right\}\)
Tìm phần bù của accs tập hợp sau theo R:
a, \(A=[-12;10)\)
b, \(B=\left(-\infty;-2\right)\cup\left(2;+\infty\right)\)
c, \(C=[3;+\infty)\backslash\left\{5\right\}\)
d, \(D=\left\{x\in R|-4< x+2\le5\right\}\)
Tìm phần bù của accs tập hợp sau theo R:
a, \(A=[-12;10)\)
b, \(B=\left(-\infty;-2\right)\cup\left(2;+\infty\right)\)
c, \(C=[3;+\infty)\backslash\left\{5\right\}\)
d, \(D=\left\{x\in R|-4< x+2\le5\right\}\)